Theo phong thủy nhà ở thì ta có 4 hướng chính là Đông, Tây, Nam, Bắc và có 4 hướng phụ là Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc và Tây Nam. Mỗi tuổi sẽ có một hướng tốt với mình, và hướng tốt nhất đó là Hướng Sinh Khí. Về tuổi vợ chồng thì còn được gọi là cung sinh khí. Vậy sinh khí là gì, ảnh hưởng gì đến vận mệnh, mang nghĩa như thế nào thì bài viết này sẽ phân tích chi tiết.

Sinh khí là câu được ghép bởi 2 từ “Sinh” và “Khí”. Mỗi từ lại có một ý nghĩa riêng, dưới đây là phân tích chi tiết:

“Sinh” mang nhiều nghĩa như sinh sổi, nảy nở, phát triển hay sinh sống. Nó mang nghĩa là nơi sự vật hiện tượng phát triển, nơi bắt đầu sự sống . “Sinh” là một trong những thời gian quan trọng nhất của cuộc đời con người là: Sinh, lão , bệnh và tử. Là nơi sự sống được tạo nên.
“Khí” có nghĩa là một dạng vật chất tồn tại bên cạnh chúng ta mà ta không thấy được như: Không khí, khí huyết,.. Nó có tác dụng nuôi dưỡng vật chất, ảnh hưởng đến sự sống còn của nơi đó.
Vậy “Sinh Khí” là nơi sinh sống, là sức mạnh và là nơi tạo nên sự phát triển của con người. Nếu con người ở nơi có “Sinh khí” tốt thì sức khỏe họ sẽ ổn định, sống lâu và hạnh phúc . Ngược lại khi “Sinh khí” yếu, ít sẽ là cho chủ nhân yếu ớt, gặp nhiều bệnh tật, gặp nhiều vấn đề trong cuộc sống.

Sinh khí trong bát trạch phong thủy
Hướng “Sinh khí” còn là một trong hướng tốt nhất trong phong thủy. Cung Sinh khí là biểu hiện của sự thành công, danh tiếng, địa vị và giàu sang. Mỗi tuổi sẽ có một hướng sinh khí khác nhau, gia chủ khi xây nhà cần xây nhà vào hướng này.

Để được hưởng những gì tốt đẹp nhất của hướng Sinh Khí thì nên làm cửa chính, hoặc hướng nhà vào hướng Sinh Khí. Ngoài ra ta cũng có thể dùng hướng này trong phòng ngủ, phòng bếp, phòng vệ sinh của gia chủ để được nhiều tài lộc.

Cách xác định hướng sinh khí theo tuổi

Bước 1: Xác định cung phi

Cung phi của mỗi người gồm: Càn, Đoài, Chấn, Tốn, Khảm, Ly, Khôn, Cấn. Trong đó cung phi của nam sẽ khác nữ theo bảng dưới đây:

Năm

Năm âm lịch

Sinh Mệnh

Giải nghĩa

Cung Phi (Mệnh) nam

Cung Phi (Mệnh) nữ

1936

Bính Tý

Giảm Hạ Thủy

Nước cuối khe

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1937

Đinh Sửu

Giảm Hạ Thủy

Nước cuối khe

Ly Hoả

Càn Kim

1938

Mậu Dần

Thành Đầu Thổ

Đất trên thành

Cấn Thổ

Đoài Kim

1939

Kỷ Mão

Thành Đầu Thổ

Đất trên thành

Đoài Kim

Cấn Thổ

1940

Canh Thìn

Bạch Lạp Kim

Vàng chân đèn

Càn Kim

Ly Hoả

1941

Tân Tỵ

Bạch Lạp Kim

Vàng chân đèn

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1942

Nhâm Ngọ

Dương Liễu Mộc

Gỗ cây dương

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1943

Quý Mùi

Dương Liễu Mộc

Gỗ cây dương

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1944

Giáp Thân

Tuyền Trung Thủy

Nước trong suối

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1945

Ất Dậu

Tuyền Trung Thủy

Nước trong suối

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1946

Bính Tuất

Ốc Thượng Thổ

Đất nóc nhà

Ly Hoả

Càn Kim

1947

Đinh Hợi

Ốc Thượng Thổ

Đất nóc nhà

Cấn Thổ

Đoài Kim

1948

Mậu Tý

Thích Lịch Hỏa

Lửa sấm sét

Đoài Kim

Cấn Thổ

1949

Kỷ Sửu

Thích Lịch Hỏa

Lửa sấm sét

Càn Kim

Ly Hoả

1950

Canh Dần

Tùng Bách Mộc

Gỗ tùng bách

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1951

Tân Mão

Tùng Bách Mộc

Gỗ tùng bách

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1952

Nhâm Thìn

Trường Lưu Thủy

Nước chảy mạnh

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1953

Quý Tỵ

Trường Lưu Thủy

Nước chảy mạnh

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1954

Giáp Ngọ

Sa Trung Kim

Vàng trong cát

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1955

Ất Mùi

Sa Trung Kim

Vàng trong cát

Ly Hoả

Càn Kim

1956

Bính Thân

Sơn Hạ Hỏa

Lửa trên núi

Cấn Thổ

Đoài Kim

1957

Đinh Dậu

Sơn Hạ Hỏa

Lửa trên núi

Đoài Kim

Cấn Thổ

1958

Mậu Tuất

Bình Địa Mộc

Gỗ đồng bằng

Càn Kim

Ly Hoả

1959

Kỷ Hợi

Bình Địa Mộc

Gỗ đồng bằng

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1960

Canh Tý

Bích Thượng Thổ

Đất tò vò

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1961

Tân Sửu

Bích Thượng Thổ

Đất tò vò

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1962

Nhâm Dần

Kim Bạch Kim

Vàng pha bạc

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1963

Quý Mão

Kim Bạch Kim

Vàng pha bạc

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1964

Giáp Thìn

Phú Đăng Hỏa

Lửa đèn to

Ly Hoả

Càn Kim

1965

Ất Tỵ

Phú Đăng Hỏa

Lửa đèn to

Cấn Thổ

Đoài Kim

1966

Bính Ngọ

Thiên Hà Thủy

Nước trên trời

Đoài Kim

Cấn Thổ

1967

Đinh Mùi

Thiên Hà Thủy

Nước trên trời

Càn Kim

Ly Hoả

1968

Mậu Thân

Đại Trạch Thổ

Đất nền nhà

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1969

Kỷ Dậu

Đại Trạch Thổ

Đất nền nhà

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1970

Canh Tuất

Thoa Xuyến Kim

Vàng trang sức

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1971

Tân Hợi

Thoa Xuyến Kim

Vàng trang sức

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1972

Nhâm Tý

Tang Đố Mộc

Gỗ cây dâu

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1973

Quý Sửu

Tang Đố Mộc

Gỗ cây dâu

Ly Hoả

Càn Kim

1974

Giáp Dần

Đại Khe Thủy

Nước khe lớn

Cấn Thổ

Đoài Kim

1975

Ất Mão

Đại Khe Thủy

Nước khe lớn

Đoài Kim

Cấn Thổ

1976

Bính Thìn

Sa Trung Thổ

Đất pha cát

Càn Kim

Ly Hoả

1977

Đinh Tỵ

Sa Trung Thổ

Đất pha cát

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1978

Mậu Ngọ

Thiên Thượng Hỏa

Lửa trên trời

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1979

Kỷ Mùi

Thiên Thượng Hỏa

Lửa trên trời

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1980

Canh Thân

Thạch Lựu Mộc

Gỗ cây lựu

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1981

Tân Dậu

Thạch Lựu Mộc

Gỗ cây lựu

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1982

Nhâm Tuất

Đại Hải Thủy

Nước biển lớn

Ly Hoả

Càn Kim

1983

Quý Hợi

Đại Hải Thủy

Nước biển lớn

Cấn Thổ

Đoài Kim

1984

Giáp Tý

Hải Trung Kim

Vàng trong biển

Đoài Kim

Cấn Thổ

1985

Ất Sửu

Hải Trung Kim

Vàng trong biển

Càn Kim

Ly Hoả

1986

Bính Dần

Lư Trung Hỏa

Lửa trong lò

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1987

Đinh Mão

Lư Trung Hỏa

Lửa trong lò

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1988

Mậu Thìn

Đại Lâm Mộc

Gỗ rừng già

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1989

Kỷ Tỵ

Đại Lâm Mộc

Gỗ rừng già

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1990

Canh Ngọ

Lộ Bàng Thổ

Đất đường đi

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1991

Tân Mùi

Lộ Bàng Thổ

Đất đường đi

Ly Hoả

Càn Kim

1992

Nhâm Thân

Kiếm Phong Kim

Vàng mũi kiếm

Cấn Thổ

Đoài Kim

1993

Quý Dậu

Kiếm Phong Kim

Vàng mũi kiếm

Đoài Kim

Cấn Thổ

1994

Giáp Tuất

Sơn Đầu Hỏa

Lửa trên núi

Càn Kim

Ly Hoả

1995

Ất Hợi

Sơn Đầu Hỏa

Lửa trên núi

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1996

Bính Tý

Giảm Hạ Thủy

Nước cuối khe

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1997

Đinh Sửu

Giảm Hạ Thủy

Nước cuối khe

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1998

Mậu Dần

Thành Đầu Thổ

Đất trên thành

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1999

Kỷ Mão

Thành Đầu Thổ

Đất trên thành

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

2000

Canh Thìn

Bạch Lạp Kim

Vàng chân đèn

Ly Hoả

Càn Kim

2001

Tân Tỵ

Bạch Lạp Kim

Vàng chân đèn

Cấn Thổ

Đoài Kim

2002

Nhâm Ngọ

Dương Liễu Mộc

Gỗ cây dương

Đoài Kim

Cấn Thổ

2003

Quý Mùi

Dương Liễu Mộc

Gỗ cây dương

Càn Kim

Ly Hoả

2004

Giáp Thân

Tuyền Trung Thủy

Nước trong suối

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

2005

Ất Dậu

Tuyền Trung Thủy

Nước trong suối

Tốn Mộc

Khôn Thổ

2006

Bính Tuất

Ốc Thượng Thổ

Đất nóc nhà

Chấn Mộc

Chấn Mộc

2007

Đinh Hợi

Ốc Thượng Thổ

Đất nóc nhà

Khôn Thổ

Tốn Mộc

2008

Mậu Tý

Thích Lịch Hỏa

Lửa sấm sét

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

2009

Kỷ Sửu

Thích Lịch Hỏa

Lửa sấm sét

Ly Hoả

Càn Kim

2010

Canh Dần

Tùng Bách Mộc

Gỗ tùng bách

Cấn Thổ

Đoài Kim

2011

Tân Mão

Tùng Bách Mộc

Gỗ tùng bách

Đoài Kim

Cấn Thổ

2012

Nhâm Thìn

Trường Lưu Thủy

Nước chảy mạnh

Càn Kim

Ly Hoả

2013

Quý Tỵ

Trường Lưu Thủy

Nước chảy mạnh

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

2014

Giáp Ngọ

Sa Trung Kim

Vàng trong cát

Tốn Mộc

Khôn Thổ

2015

Ất Mùi

Sa Trung Kim

Vàng trong cát

Chấn Mộc

Chấn Mộc

2016

Bính Thân

Sơn Hạ Hỏa

Lửa trên núi

Khôn Thổ

Tốn Mộc

2017

Đinh Dậu

Sơn Hạ Hỏa

Lửa trên núi

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

2018

Mậu Tuất

Bình Địa Mộc

Gỗ đồng bằng

Ly Hoả

Càn Kim

Bước 2: Xác định hướng sinh khí

Cung mệnh

Sinh khí

Thiên y

Diên niên

Phục vị

Tuyệt mệnh

Ngũ quỷ

Lục sát

Họa hại

Càn

Tây

Đông Bắc

Tây Nam

Tây Bắc

Nam

Đông

Bắc

Đông Nam

Đoài

Tây Bắc

Tây Nam

Đông Bắc

Tây

Đông

Nam

Đông Nam

Bắc

Cấn

Tây Nam

Tây Bắc

Tây

Đông Bắc

Đông Nam

Bắc

Đông

Nam

Khôn

Đông Bắc

Tây

Tây Bắc

Tây Nam

Bắc

Đông Nam

Nam

Đông

Ly

Đông

Đông Nam

Bắc

Nam

Tây Bắc

Tây

Tây Nam

cấn

Khảm

Đông Nam

Đông

Nam

Bắc

Tây Nam

Đông Bắc

Tây Bắc

Tây

Tốn

Bắc

Nam

Đông

Đông Nam

Đông Bắc

Tây Nam

Tây

Tây Bắc

Chấn

Nam

Bắc

Đông Nam

Đông

Tây

Tây Bắc

Đông Bắc

Tây Nam

Trên đây là cách xác định cung “Sinh Khí” dựa theo tuổi. Sau khi xác định được cung này thì nên là cổng chính hoặc hướng nhà,.. về hướng này để có nhiều điều tốt đẹp nhất.

(Nguồn: Sưu tầm)